Bảng giá sinh khu thường và khu dịch vụ tại Bệnh viện phụ sản Hà Nội
- 11/08/2025
- 150
1. BẢNG GIÁ TẠM ỨNG KHI NHẬP VIỆN
GIÁ TẠM ỨNG KHU THƯỜNG | ||
STT | Giá (VNĐ) | |
1 | Đẻ thường, mổ lấy thai | 15,000,000 |
2 | Mổ đẻ đa thai, TSG, RTĐ, rau cài răng lược, mổ phụ khoa | 20,000,000 |
GIÁ TẠM ỨNG KHU DỊCH VỤ | ||
STT | Giá (VNĐ) | |
1 | Đẻ thường, mổ lấy thai | 30,000,000 |
2 | Mổ đẻ rau cài răng lược, mổ ung thư phụ khoa | 30,000,000 |
2. BẢNG GIÁ SINH KHU THƯỜNG
STT | Tên danh mục | GIÁ |
Dịch vụ bác sĩ [KHU THƯỜNG] |
|
1 | I. Đẻ-mổ | Đỡ đẻ ngôi ngược | 1,191,900 |
Cộng thêm 6,000,000 |
2 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 786,700 |
Cộng thêm 5,000,000 |
|
3 | Đỡ đẻ thường từ sinh đôi trở lên | 1,510,000 |
Cộng thêm 6,000,000 |
|
4 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2,604,800 |
Cộng thêm 5,000,000 |
|
5 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên/đa thai | 3,376,200 |
Cộng thêm 6,000,000 |
|
6 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | 6,517,600 |
Cộng thêm 11,000,000 |
|
7 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa/toàn thân/kỹ thuật cầm máu | 4,739,300 |
Cộng thêm 7,000,000 |
|
8 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | 4,739,300 |
Cộng thêm 8,000,000 |
|
9 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 8,625,200 |
Cộng thêm 11,000,000 |
|
10 | II. Giảm đau | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 2,402,000 | |
11 | Giảm đau ngoài màng cứng bằng bơm truyền tự động thu bổ sung | 2,100,000 | ||
12 | Giảm đau sau mổ bằng bơm truyền tự động | Gói 2,930,000 hoặc Gói 3,500,000 |
||
13 | III. Giường |
Phòng 4-10 giường/phòng, vệ sinh chung (khu A) |
700,000/ giường/ngày | |
14 |
Phòng 5-10 giường/phòng, vệ sinh chung (khu A) |
1,000,000/ giường/ngày | ||
15 |
Phòng 9 giường/phòng, vệ sinh chung (khu A) |
500,000/ giường/ngày | ||
16 | IV. Các dịch vụ khác | Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, da kề da mẹ và bé | 300,000 | |
17 | Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, bố cắt dây rốn cho con - khu dịch vụ | 400,000 | ||
18 | Chăm sóc trẻ sơ sinh da kề da với bố (60 phút) | 250,000 | ||
19 | Tắm bé sơ sinh - khu thường (lần) | 100,000 | ||
20 | Tắm cho người bệnh | 200,000 | ||
21 | Gội đầu cho người bệnh (gội khô) | 200,000 | ||
22 | Gội đầu cho người bệnh (gội ướt) | 100,000 | ||
23 | Massage bé (lần) | 181,000 | ||
24 | Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh (lần) | 150,000 | ||
25 | Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ | 295,000 | ||
26 | Chăm sóc rốn sơ sinh bằng tia plasma | 245,000 |
3. BẢNG GIÁ SINH KHU DỊCH VỤ
STT | Tên danh mục | GIÁ |
Dịch vụ bác sĩ [KHU DỊCH VỤ] |
|
1 | I. Đẻ-mổ | Đỡ đẻ ngôi ngược | 3,960,000 |
Cộng thêm 8,000,000 |
2 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 4,366,000 |
Cộng thêm 6,000,000 |
|
3 | Đỡ đẻ thường từ sinh đôi trở lên | 4,618,000 |
Cộng thêm 8,000,000 |
|
4 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 6,766,000 |
Cộng thêm 9,000,000 |
|
5 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên | 7,672,000 |
Cộng thêm 9,000,000 |
|
6 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa/toàn thân/kỹ thuật cầm máu | 8,720,000 |
Cộng thêm 9,000,000 |
|
7 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) | 9,845,000 |
Cộng thêm 13,000,000 |
|
8 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 8,841,000 |
Cộng thêm 10,000,000 |
|
9 | Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) | 8,720,000 |
Cộng thêm 10,000,000 |
|
10 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 12,299,000 |
Cộng thêm 13.000,000 |
|
11 | II. Giảm đau | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 2,402,000 | |
12 | Giảm đau ngoài màng cứng bằng bơm truyền tự động thu bổ sung | 2,100,000 | ||
13 | Giảm đau sau mổ bằng bơm truyền tự động | Gói 2,930,000 hoặc Gói 3,500,000 |
||
14 | III. Giường | Phòng 1 giường / phòng- Có công trình phụ,sofa 4 ghế, divang, nôi bé, bàn trà (khu B3) | 5,000,000/ giường/ngày | |
15 | Phòng 1 giường/phòng - vệ sinh khép kín, bàn ghế,… (khu D) | 3,000,000/ giường/ngày | ||
16 | Phòng 2 giường/ phòng- Có công trình phụ, sofa đơn, bàn ghế nỉ, bàn trà, nôi bé (khu B3) | 3,500,000/ giường/ngày | ||
17 | Phòng 2 giường/phòng - có vệ sinh khép kín, bàn ghế,… (khu D + Khu B4) | 2,500,000/ giường/ngày | ||
18 | Phòng 2 giường/phòng - có vệ sinh khép kín (khu D) | 1,800,000 - 2,000,000 - 2,300,000/ giường/ngày | ||
19 | Phòng 3 giường/ phòng - Có công trình phụ, bộ sofa, sofa đơn giường nằm... (khu B3) |
3,000,000/ giường/ngày |
||
20 | Phòng 3 giường/phòng - có vệ sinh khép kín (khu D) |
1,800,000/ giường/ngày |
||
21 | Phòng 2-3 giường/phòng - vệ sinh chung (khu D) | 1,500,000/ giường/ngày | ||
22 | Phòng 6 giường/phòng - vệ sinh khép kín, bàn, ghế,... (Khu B4) | 1,500,000/ giường/ngày | ||
23 | IV. Các dịch vụ khác | Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, da kề da mẹ và bé | 300,000 | |
24 | Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời, bố cắt dây rốn cho con - khu dịch vụ | 400,000 | ||
25 | Tắm cho người bệnh | 200,000 | ||
26 | Gội đầu cho người bệnh (gội khô) | 200,000 | ||
27 | Gội đầu cho người bệnh (gội ướt) | 100,000 | ||
29 | Tắm sơ sinh (lần) | 100,000 | ||
30 | Massage bé (lần) | 181,000 | ||
31 | Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh (lần) | 150,000 | ||
32 | Chăm sóc cuổng rốn sơ sinh bằng tia plasma (lần) | 245,000 | ||
33 | Chiếu tia Plasma lạnh điều trị vết thương hoặc vết mổ | 295,000 | ||
34 | Dịch vụ chăm sóc sơ sinh ban ngày | 200,000 | ||
35 | Dịch vụ chăm sóc sơ sinh ban đêm | 200,000 |
4. BẢNG GIÁ SÀNG LỌC SƠ SINH
STT | Dịch vụ | Giá (VNĐ) | |
1 | I. Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh và thính lực | Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán | 185,000 |
2 | Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) | 309,000 | |
3 | Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh | 220,000 | |
4 |
II. Sàng lọc sơ sinh lấy máu gót chân (không theo gói)
|
Sàng lọc 57 bệnh rối loạn chuyển hóa | 1,000,000 |
Sàng lọc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh MSMS (42 chỉ số) | 850,000 | ||
Sàng lọc 6 bệnh rối loạn dự trữ thể tiêu bào | 900,000 | ||
Sàng lọc Hb/Thalassemia | 612,000 | ||
Sàng lọc thiếu men Biotinidase | 120,000 | ||
Sàng lọc bệnh xơ nang | 150,000 | ||
Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh | 700,000 | ||
Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD | 184,000 | ||
Sàng lọc bệnh suy giáp bẩm sinh | 130,000 | ||
Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh | 120,000 | ||
Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GALT) | 120,000 | ||
Sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne | 150,000 | ||
5 |
III. Gói sàng lọc sơ sinh cơ bản (bé gái) |
Định lượng TSH (suy giáp bẩm sinh) Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GALT) Điện di huyết sắc tố Thalassemia Sàng lọc 42 chỉ số rối loạn chuyển hóa bẩm sinh MSMS |
2,016,000 |
6 |
IV. Gói sàng lọc sơ sinh cơ bản (bé trai) |
Định lượng TSH (suy giáp bẩm sinh) Sàng lọc bệnh thiếu men G6PD Sàng lọc bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh Sàng lọc Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GALT) Điện di huyết sắc tố Thalassemia Sàng lọc 42 chỉ số rối loạn chuyển hóa bẩm sinh MSMS Sàng lọc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne |
2,166,000 |
7 |
V. Gói sàng lọc sơ sinh nâng cao (bé gái) |
Các xét nghiệm trong gói cơ bản bé gái Sàng lọc thiếu men Biotinidase Sàng lọc bệnh xơ nang Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh Sàng lọc 6 bệnh rối loạn dự trữ thể tiêu bào |
4,036,000 |
8 |
VI. Gói sàng lọc sơ sinh nâng cao (bé trai) |
Các xét nghiệm trong gói cơ bản bé trai Sàng lọc 57 chỉ số rối loạn chuyển hóa bẩm sinh Sàng lọc thiếu men Biotinidase Sàng lọc bệnh xơ nang Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch bẩm sinh Sàng lọc 6 bệnh rối loạn dự trữ thể tiêu bào |
4,186,000 |
9 | III. Chăm sóc sau sinh |
Massage sơ sinh | 181,000 |
Tắm sơ sinh | 100,000 | ||
Chăm sóc cuống rốn sơ sinh bằng máy plasma | 245,000 | ||
Sơ sinh: Tư vấn, khám theo yêu cầu trước khi ra viện (Bác sĩ chuyên khoa nhi - sơ sinh BVPHSN khám) |
250,000 | ||
Sơ sinh: Khám sơ sinh (sau ra viện) trong tháng đầu | 250,000 | ||
Siêu âm qua thóp | 196,000 | ||
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 196,000 | ||
Chiếu đèn dịch vụ điều trị vàng da | 235,000 | ||
Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc | 500,000 |
Bình luận